Thông báo tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh đại học năm 2017
03 tháng 05, 2021
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY ĐỢT 1 NĂM 2017
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2017 như sau:
1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 1260 chỉ tiêu
2. Phương thức tuyển sinh: Nhà trường tổ chức xét tuyển theo 2 phương thức
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia:
Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) trở lên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam bộ được xét tuyển với kết quả thi (tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn điểm sàn 1.0 điểm.
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:
Thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm 2017 hoặc tốt nghiệp THPT từ năm 2016 trở về trước có tổng điểm trung bình cả năm học lớp 12 của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển đạt từ 18.0 điểm (Chưa cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực).
3. Các ngành đào tạo, tổ hợp các môn xét tuyển và chỉ tuyển xét tuyển
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp các môn xét tuyển |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
1. Ngành Hóa học: Các chương trình đào tạo 1.1. Kỹ sư Hóa phân tích 1.2. Kỹ sư Hóa lý 1.3. Kỹ sư Hóa sinh ứng dụng 1.4. Kỹ sư Hóa vật liệu |
52440112 |
120 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh. |
2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học: Các chương trình đào tạo 2.1. Kỹ sư Công nghệ các hợp chất vô cơ 2.2. Kỹ sư Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại 2.3. Kỹ sư Công nghệ hữu cơ – Hóa dầu 2.4. Kỹ sư Công nghệ giấy và xenlulo 2.5. Kỹ sư Công nghệ vật liệu polyme và compozit 2.6. Kỹ sư Công nghệ hóa Silicat 2.7. Kỹ sư Công nghệ Hoá dược 2.8. Kỹ sư Quá trình và thiết bị trong công nghệ hóa học - Thực phẩm 2.9. Kỹ sư Máy và thiết bị công nghệ hóa chất-Dầu khí 2.10. Kỹ sư Công nghệ hóa thực phẩm 2.11. Kỹ sư Công nghệ chế biến khoáng sản |
52510401 |
160 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh.
|
3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường: Các chương trình đào tạo 3.1. Kỹ sư quản lý tài nguyên môi trường 3.2. Kỹ sư công nghệ môi trường |
52510406 |
80 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh. |
4. Ngành Công nghệ Sinh học: Các chương trình đào tạo 4.1. Kỹ sư Công nghệ sinh học môi trường 4.2. Kỹ sư Công nghệ sinh học thực phẩm 4.3. Kỹ sư Công nghệ sinh học |
52420201 |
50 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh. |
5. Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí: Các chương trình đào tạo 5.1. Kỹ sư Công nghệ chế tạo máy 5.2. Kỹ sư Công nghệ hàn 5.3. Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật máy công cụ 5.4. Kỹ sư Cơ khí hóa chất 5.5. Kỹ sư Công nghệ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị cơ khí |
52510201 |
120 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh.
|
6. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử: Các chương trình đào tạo 6.1. Kỹ sư Điện tử viễn thông 6.2. Kỹ sư Điện công nghiệp 6.3. Kỹ sư Điện tử công nghiệp 6.4. Kỹ sư Hệ thống điện |
52510301 |
200 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh.
|
7. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa: Các chương trình đào tạo 7.1. Kỹ sư Điều khiển tự động 7.2. Kỹ sư Tự động hóa công nghiệp 7.3. Kỹ sư Đo lường - Điều khiển công nghiệp |
52510303 |
60 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh. |
8. Ngành Công nghệ thông tin: Các chương trình đào tạo 8.1. Kỹ sư Công nghệ phần mềm 8.2. Kỹ sư Hệ thống thông tin kinh tế 8.3. Kỹ sư Mạng máy tính 8.4. Kỹ sư An toàn thông tin 8.5. Kỹ sư Khoa học máy tính |
52480201 |
180 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh.
|
9. Ngành Kế toán: Các chương trình đào tạo 9.1. Cử nhân Kế toán doanh nghiệp 9.2. Cử nhân Kế toán kiểm toán |
52340301 |
150 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh. |
10. Ngành Quản trị kinh doanh: Các chương trình đào tạo 10.1. Cử nhân Quản trị kinh doanh tổng hợp 10.2. Cử nhân Quản trị kinh doanh du lịch khách sạn 10.3. Cử nhân Quản trị kinh doanh thương mại quốc tế 10.4. Cử nhân Quản trị Maketing 10.5. Cử nhân Quản trị nhân sự 10.6. Cử nhân Quản trị doanh nghiệp công nghiệp và xây dựng |
52340101 |
60 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh.
|
11. Ngành Ngôn ngữ Anh: Các chương trình đào tạo 11.1. Cử nhân Phiên dịch Tiếng Anh 11.2. Cử nhân Biên dịch Tiếng Anh 11.3. Cử nhân Tiếng Anh thương mại |
52220201 |
80 |
-Toán, Văn, Anh; -Văn, Anh, Sử; -Toán, Lý, Anh; -Toán, Hóa, Anh. |
4. Hồ sơ, thời gian và hình thức xét tuyển đợt 1
4.1. Đối tượng xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia
Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển đợt 1 cùng với hồ sơ dự thi tốt nghiệp THPT quốc gia theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
4.2. Đối tượng xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
a. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Đại học Công nghiệp Việt Trì, thí sinh có thể tải phiếu ĐKXT tại đây);
- Học bạ THPT (bản sao hợp lệ);
- Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao hợp lệ) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời nếu tốt nghiệp năm 2017;
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- 01 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận.
b. Thời gian xét tuyển đợt 1: Từ ngày 15/3/2017 đến 04/8/2017
- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online tại website: www.finogo.com, thí sinh trúng tuyển khi nhập học phải nộp đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định.
5. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
Cơ sở Việt Trì: Số 9, đường Tiên Sơn - Phường Tiên Cát - TP.Việt Trì - Phú Thọ.
Cơ sở Lâm Thao: xã Tiên Kiên - huyện Lâm Thao - tỉnh Phú Thọ.
- Hotline: 02103.827305; 02103.848636; 0989.323383; 0979.703666
- Địa chỉ website: www.finogo.com
- Địa chỉ facebook: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ (VUI)
Mọi chi tiết liên quan đến công tác tuyển sinh xin liên hệ: Phòng Tuyển sinh và Quan hệ với doanh nghiệp – Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì, điện thoại: 02103.827305 hoặc xem trên website: www.finogo.com