Các ngành đào tạo
Các ngành đào tạo , chỉ tiêu xét và tổ hợp các môn xét tuyển
03 tháng 05, 2021
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp các môn xét tuyển |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
1. Ngành Hóa học: Các chương trình đào tạo 1.1. Kỹ sư Hóa phân tích |
D440112 |
270 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh. |
2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học: Các chương trình đào tạo 2.1. Kỹ sư Công nghệ Hóa vô cơ – Điện hóa 2.2. Kỹ sư Công nghệ Nhiên liệu rắn 2.3. Kỹ sư Công nghệ hữu cơ – Hóa dầu 2.4. Kỹ sư Công nghệ Hóa dược 2.5. Kỹ sư Công nghệ vật liệu Silicat 2.6. Kỹ sư Công nghệ hóa thực phẩm 2.7. Kỹ sư Công nghệ Máy và thiết bị hóa chất |
D510401 |
300 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh.
|
3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường: Các chương trình đào tạo 3.1. Kỹ sư công nghệ môi trường 3.1. Kỹ sư quản lý tài nguyên môi trường |
D510406 |
130 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh. |
4. Ngành Công nghệ Sinh học: Các chương trình đào tạo 4.1. Kỹ sư Công nghệ sinh học 4.2. Kỹ sư Công nghệ sinh học môi trường 4.3. Kỹ sư Công nghệ sinh học thực phẩm |
D420201 |
50 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh. |
5. Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí: Các chương trình đào tạo 5.1. Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
180 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh.
|
6. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử: Các chương trình đào tạo 6.1. Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
D510301 |
180 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh.
|
7. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa: Các chương trình đào tạo 7.1. Kỹ sư Công nghệ điều khiển tự động 7.2. Kỹ sư Công nghệ tự động hóa
|
D510303 |
100 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh. |
8. Ngành Công nghệ thông tin: Các chương trình đào tạo 8.1. Kỹ sư Công nghệ thông tin
|
D480201 |
250 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh.
|
9. Ngành Kế toán: Các chương trình đào tạo 9.1. Cử nhân Kế toán doanh nghiệp 9.2. Cử nhân Kế toán kiểm toán
|
D340301 |
210 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh. |
10. Ngành Quản trị kinh doanh: Các chương trình đào tạo 10.1. Cử nhân Quản trị kinh doanh tổng hợp 10.2. Cử nhân Quản trị kinh doanh du lịch khách sạn
|
D340101 |
70 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh.
|
11. Ngành Ngôn ngữ Anh: Các chương trình đào tạo 11.1. Tiếng Anh Du lịch 11.2. Tiếng Anh Hóa học 11.3. Tiếng Anh kỹ thuật - Công nghệ 11.4. Tiếng ANh Thương mại
|
D220201 |
90 |
-Toán, Văn, Anh; -Văn, Anh, Sử; -Toán, Lý, Anh; -Toán, Hóa, Anh. |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
1. Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
C510401 |
60 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh. |
2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
C510301 |
35 |
|
3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
C510201 |
35 |
|
4. Ngành Công nghệ thông tin |
C480201 |
35 |
|
5. Ngành Kế toán |
C340301 |
35 |